"Từ dành riêng" là những từ và ký hiệu có ý nghĩa cụ thể đối với Microsoft Access. Nếu bạn sử dụng từ hoặc ký hiệu dành riêng để gọi tên trường trong cơ sở dữ liệu trên máy tính hoặc bảng ứng dụng web, Access sẽ cảnh báo bạn rằng từ đó là dành riêng, đồng thời, bạn có thể gặp phải lỗi khi tham chiếu tới trường đó.
Bạn cũng có thể gặp phải lỗi nếu dùng một từ dành riêng để gọi tên một điều khiển, một đối tượng hoặc một biến số. Thông báo lỗi mà bạn nhận được không nhất thiết phải cho bạn biết rằng từ dành riêng là nguyên nhân gây ra sự cố. Do đó, có thể khó xác định cần phải thay đổi điều gì. Ví dụ: Access có thể hiển thị thông báo tương tự như sau đây:
Trình hướng dẫn này không thể xem trước báo cáo của bạn, có thể là vì bảng mà báo cáo của bạn cần sử dụng bị khóa riêng.
Nếu từ dành riêng đã được sử dụng, bạn có thể tránh các thông báo lỗi bằng cách sử dụng dấu ngoặc vuông ([ ]) để bao quanh mỗi lần xuất hiện từ đó. Tuy nhiên, giải pháp tốt nhất là thay đổi tên thành từ không dành riêng.
Lưu ý: Việc cung cấp danh sách tất cả các từ dành riêng, chẳng hạn như tên hàm tích hợp sẵn hoặc tên do người dùng xác định, là không thực tế. Nếu bạn đặt tham chiếu tới thư viện loại, thư viện đối tượng hoặc điều khiển ActiveX, từ dành riêng của thư viện đó cũng là từ dành riêng trong cơ sở dữ liệu của bạn.
Trong bài viết này
Từ dành riêng trong Access
-A
ADD
ALL
Alphanumeric
ALTER
AND
ANY
Application
AS
ASC
Assistant
AUTOINCREMENT
Avg
-B
BETWEEN
BINARY
BIT
BOOLEAN
BY
BYTE
-C
CHAR, CHARACTER
COLUMN
CompactDatabase
CONSTRAINT
Container
Count
COUNTER
CREATE
CreateDatabase
CreateField
CreateGroup
CreateIndex
CreateObject
CreateProperty
CreateRelation
CreateTableDef
CreateUser
CreateWorkspace
CURRENCY
CurrentUser
-D
DATABASE
DATE
DATETIME
DELETE
DESC
Description
DISALLOW
DISTINCT
DISTINCTROW
Document
DOUBLE
DROP
-E
Echo
Else
End
Eqv
Error
EXISTS
Exit
-F
FALSE
Field, Fields
FillCache
FLOAT, FLOAT4, FLOAT8
FOREIGN
Form, Forms
FROM
Full
FUNCTION
-G
GENERAL
GetObject
GetOption
GotoPage
GROUP
GROUP BY
GUID
-H
HAVING
-I
Idle
IEEEDOUBLE, IEEESINGLE
If
IGNORE
Imp
IN
INDEX
Index, Indexes
INNER
INSERT
InsertText
INT, INTEGER, INTEGER1, INTEGER2, INTEGER4
INTO
IS
-J
JOIN
-K
KEY
-L
LastModified
LEFT
Level
Like
LOGICAL, LOGICAL1
LONG, LONGBINARY, LONGTEXT
-M
Macro
Match
Max, Min, Mod
MEMO
Module
MONEY
Move
-N
NAME
NewPassword
NO
Not
Note
NULL
NUMBER, NUMERIC
-O
Object
OLEOBJECT
OFF
ON
OpenRecordset
OPTION
OR
ORDER
Orientation
Outer
OWNERACCESS
-P
Parameter
PARAMETERS
Partial
PERCENT
PIVOT
PRIMARY
PROCEDURE
Property
-Q
Queries
Query
Quit
-R
REAL
Recalc
Recordset
REFERENCES
Refresh
RefreshLink
RegisterDatabase
Relation
Repaint
RepairDatabase
Report
Reports
Requery
RIGHT
-S
SCREEN
SECTION
SELECT
SET
SetFocus
SetOption
SHORT
SINGLE
SMALLINT
SOME
SQL
StDev, StDevP
STRING
Sum
-T
TABLE
TableDef, TableDefs
TableID
TEXT
TIME, TIMESTAMP
TOP
TRANSFORM
TRUE
Type
-U
UNION
UNIQUE
UPDATE
USER
-V
VALUE
VALUES
Var, VarP
VARBINARY, VARCHAR
-W
WHERE
WITH
Workspace
-X
Xor
-Y
Year
YES
YESNO
Ký hiệu dành riêng trong Access
Các ký hiệu sau đây không được sử dụng như một phần trong tên trường hoặc một phần trong tên đối tượng:
. / * ; : ! # & - ? " ' $ % |
Từ dành riêng trong công cụ cơ sở dữ liệu của Access
Công cụ cơ sở dữ liệu Access chạy trong các chế độ khác nhau, tùy theo việc công cụ đó được gọi từ Access, đối tượng truy nhập dữ liệu, Nhà cung cấp Microsoft OLE dành cho công cụ cơ sở dữ liệu Access hay trình điểu khiển Microsoft Access ODBC. Công cụ này có thể chạy trong chế độ ANSI hoặc chế độ không phải ANSI (truyền thống).
Vì việc sử dụng hai chế độ này sẽ dẫn tới hai tập hợp từ dành riêng hơi khác nhau nên truy vấn sử dụng từ dành riêng có thể hoạt động trong chế độ này nhưng lại không hoạt động trong chế độ kia.
Sau đây là danh sách các từ dành riêng cần tránh khi chọn tên mã định danh.
-A
ABSOLUTE
ACTION
ADD
ADMINDB
ALL
ALLOCATE
ALPHANUMERIC
ALTER
AND
ANY
ARE
AS
ASC
ASSERTION
AT
AUTHORIZATION
AUTOINCREMENT
AVG
-B
BAND
BEGIN
BETWEEN
BINARY
BIT
BIT_LENGTH
BNOT
BOR
BOTH
BXOR
BY
BYTE
-C
CASCADE
CASCADED
CASE
CAST
CATALOG
CHAR
CHARACTER
CHAR_LENGTH
CHARACTER_LENGTH
CHECK
CLOSE
COALESCE
COLLATE
COLLATION
COLUMN
COMMIT
COMP
COMPRESSION
CONNECT
CONNECTION
CONSTRAINT
CONSTRAINTS
CONTAINER
CONTINUE
CONVERT
CORRESPONDING
COUNT
COUNTER
CREATE
CREATEDB
CROSS
CURRENCY
CURRENT
CURRENT_DATE
CURRENT_TIME
CURRENT_TIMESTAMP
CURRENT_USER
CURSOR
-D
DATABASE
DATE
DATETIME
DAY
DEALLOCATE
DEC
DECIMAL
DECLARE
DEFAULT
DEFERRABLE
DEFERRED
DELETE
DESC
DESCRIBE
DESCRIPTOR
DIAGNOSTICS
DISALLOW
DISCONNECT
DISTINCT
DOMAIN
DOUBLE
DROP
-E
ELSE
END
END-EXEC
ESCAPE
EXCEPT
EXCEPTION
EXCLUSIVECONNECT
EXEC
EXECUTE
EXISTS
EXTERNAL
EXTRACT
-F
FALSE
FETCH
FIRST
FLOAT
FLOAT4
FLOAT8
FOR
FOREIGN
FOUND
FROM
FULL
-G
GENERAL
GET
GLOBAL
GO
GOTO
GRANT
GROUP
GUID
-H
HAVING
HOUR
-I
IDENTITY
IEEEDOUBLE
IEEESINGLE
IGNORE
IMAGE
IMMEDIATE
ININDEX
INDICATOR
INHERITABLE
INITIALLY
INNER
INPUT
INSENSITIVE
INSERT
INT
INTEGER
INTEGER1
INTEGER2
INTEGER4
INTERSECT
INTERVAL
INTO
IS
ISOLATION
-J
JOIN
-K
KEY
-L
LANGUAGE
LAST
LEADING
LEFT
LEVEL
LIKE
LOCAL
LOGICAL
LOGICAL1
LONG
LONGBINARY
LONGCHAR
LONGTEXT
LOWER
-M
MATCH
MAX
MEMO
MIN
MINUTE
MODULE
MONEY
MONTH
-N
NAMES
NATIONAL
NATURAL
NCHAR
NEXT
NO
NOT
NOTE
NULL
NULLIF
NUMBER
NUMERIC
-O
OBJECT
OCTET_LENGTH
OFOLEOBJECT
ONONLY
OPEN
OPTION
ORORDER
OUTER
OUTPUT
OVERLAPS
OWNERACCESS
-P
PAD
PARAMETERS
PARTIAL
PASSWORD
PERCENT
PIVOT
POSITION
PRECISION
PREPARE
PRESERVE
PRIMARY
PRIOR
PRIVILEGES
PROC
PROCEDURE
PUBLIC
-Q
-R
READ
REAL
REFERENCES
RELATIVE
RESTRICT
REVOKE
RIGHT
ROLLBACK
ROWS
-S
SCHEMA
SCROLL
SECOND
SECTION
SELECT
SELECTSCHEMA
SELECTSECURITY
SESSION
SESSION_USER
SET
SHORT
SINGLE
SIZE
SMALLINT
SOME
SPACE
SQL
SQLCODE
SQLERROR
SQLSTATE
STRING
SUBSTRING
SUM
SYSTEM_USER
-T
TABLE
TABLEID
TEMPORARY
TEXT
THEN
TIME
TIMESTAMP
TIMEZONE_HOUR
TIMEZONE_MINUTE
TO
TOP
TRAILING
TRANSACTION
TRANSFORM
TRANSLATE
TRANSLATION
TRIM
TRUE
-U
UNION
UNIQUE
UNIQUEIDENTIFIER
UNKNOWN
UPDATE
UPDATEIDENTITY
UPDATEOWNER
UPDATESECURITY
UPPER
USAGE
USER
USING
-V
VALUE
VALUES
VARBINARY
VARCHAR
VARYING
VIEW
-W
WHEN
WHENEVER
WHERE
WITH
WORK
WRITE
-X
-Y
YEAR
YESNO
-Z
ZONE