Applies ToAccess cho Microsoft 365 Access 2024 Access 2021 Access 2019 Access 2016

"Từ dành riêng" là những từ và ký hiệu có ý nghĩa cụ thể đối với Microsoft Access. Nếu bạn sử dụng từ hoặc ký hiệu dành riêng để gọi tên trường trong cơ sở dữ liệu trên máy tính hoặc bảng ứng dụng web, Access sẽ cảnh báo bạn rằng từ đó là dành riêng, đồng thời, bạn có thể gặp phải lỗi khi tham chiếu tới trường đó.

Bạn cũng có thể gặp phải lỗi nếu dùng một từ dành riêng để gọi tên một điều khiển, một đối tượng hoặc một biến số. Thông báo lỗi mà bạn nhận được không nhất thiết phải cho bạn biết rằng từ dành riêng là nguyên nhân gây ra sự cố. Do đó, có thể khó xác định cần phải thay đổi điều gì. Ví dụ: Access có thể hiển thị thông báo tương tự như sau đây:

Trình hướng dẫn này không thể xem trước báo cáo của bạn, có thể là vì bảng mà báo cáo của bạn cần sử dụng bị khóa riêng.

Nếu từ dành riêng đã được sử dụng, bạn có thể tránh các thông báo lỗi bằng cách sử dụng dấu ngoặc vuông ([ ]) để bao quanh mỗi lần xuất hiện từ đó. Tuy nhiên, giải pháp tốt nhất là thay đổi tên thành từ không dành riêng.

Lưu ý:  Việc cung cấp danh sách tất cả các từ dành riêng, chẳng hạn như tên hàm tích hợp sẵn hoặc tên do người dùng xác định, là không thực tế. Nếu bạn đặt tham chiếu tới thư viện loại, thư viện đối tượng hoặc điều khiển ActiveX, từ dành riêng của thư viện đó cũng là từ dành riêng trong cơ sở dữ liệu của bạn.

Trong bài viết này

Từ dành riêng trong Access

-A

ADD

ALL

Alphanumeric

ALTER

AND

ANY

Application

AS

ASC

Assistant

AUTOINCREMENT

Avg

-B

BETWEEN

BINARY

BIT

BOOLEAN

BY

BYTE

-C

CHAR, CHARACTER

COLUMN

CompactDatabase

CONSTRAINT

Container

Count

COUNTER

CREATE

CreateDatabase

CreateField

CreateGroup

CreateIndex

CreateObject

CreateProperty

CreateRelation

CreateTableDef

CreateUser

CreateWorkspace

CURRENCY

CurrentUser

-D

DATABASE

DATE

DATETIME

DELETE

DESC

Description

DISALLOW

DISTINCT

DISTINCTROW

Document

DOUBLE

DROP

-E

Echo

Else

End

Eqv

Error

EXISTS

Exit

-F

FALSE

Field, Fields

FillCache

FLOAT, FLOAT4, FLOAT8

FOREIGN

Form, Forms

FROM

Full

FUNCTION

-G

GENERAL

GetObject

GetOption

GotoPage

GROUP

GROUP BY

GUID

-H

HAVING

-I

Idle

IEEEDOUBLE, IEEESINGLE

If

IGNORE

Imp

IN

INDEX

Index, Indexes

INNER

INSERT

InsertText

INT, INTEGER, INTEGER1, INTEGER2, INTEGER4

INTO

IS

-J

JOIN

-K

KEY

-L

LastModified

LEFT

Level

Like

LOGICAL, LOGICAL1

LONG, LONGBINARY, LONGTEXT

-M

Macro

Match

Max, Min, Mod

MEMO

Module

MONEY

Move

-N

NAME

NewPassword

NO

Not

Note

NULL

NUMBER, NUMERIC

-O

Object

OLEOBJECT

OFF

ON

OpenRecordset

OPTION

OR

ORDER

Orientation

Outer

OWNERACCESS

-P

Parameter

PARAMETERS

Partial

PERCENT

PIVOT

PRIMARY

PROCEDURE

Property

-Q

Queries

Query

Quit

-R

REAL

Recalc

Recordset

REFERENCES

Refresh

RefreshLink

RegisterDatabase

Relation

Repaint

RepairDatabase

Report

Reports

Requery

RIGHT

-S

SCREEN

SECTION

SELECT

SET

SetFocus

SetOption

SHORT

SINGLE

SMALLINT

SOME

SQL

StDev, StDevP

STRING

Sum

-T

TABLE

TableDef, TableDefs

TableID

TEXT

TIME, TIMESTAMP

TOP

TRANSFORM

TRUE

Type

-U

UNION

UNIQUE

UPDATE

USER

-V

VALUE

VALUES

Var, VarP

VARBINARY, VARCHAR

-W

WHERE

WITH

Workspace

-X

Xor

-Y

Year

YES

YESNO

Đầu Trang

Ký hiệu dành riêng trong Access

Các ký hiệu sau đây không được sử dụng như một phần trong tên trường hoặc một phần trong tên đối tượng:

.

/

*

;

:

!

#

&

-

?

"

'

$

%

Đầu Trang

Từ dành riêng trong công cụ cơ sở dữ liệu của Access

Công cụ cơ sở dữ liệu Access chạy trong các chế độ khác nhau, tùy theo việc công cụ đó được gọi từ Access, đối tượng truy nhập dữ liệu, Nhà cung cấp Microsoft OLE dành cho công cụ cơ sở dữ liệu Access hay trình điểu khiển Microsoft Access ODBC. Công cụ này có thể chạy trong chế độ ANSI hoặc chế độ không phải ANSI (truyền thống).

Vì việc sử dụng hai chế độ này sẽ dẫn tới hai tập hợp từ dành riêng hơi khác nhau nên truy vấn sử dụng từ dành riêng có thể hoạt động trong chế độ này nhưng lại không hoạt động trong chế độ kia.

Sau đây là danh sách các từ dành riêng cần tránh khi chọn tên mã định danh.

-A

ABSOLUTE

ACTION

ADD

ADMINDB

ALL

ALLOCATE

ALPHANUMERIC

ALTER

AND

ANY

ARE

AS

ASC

ASSERTION

AT

AUTHORIZATION

AUTOINCREMENT

AVG

-B

BAND

BEGIN

BETWEEN

BINARY

BIT

BIT_LENGTH

BNOT

BOR

BOTH

BXOR

BY

BYTE

-C

CASCADE

CASCADED

CASE

CAST

CATALOG

CHAR

CHARACTER

CHAR_LENGTH

CHARACTER_LENGTH

CHECK

CLOSE

COALESCE

COLLATE

COLLATION

COLUMN

COMMIT

COMP

COMPRESSION

CONNECT

CONNECTION

CONSTRAINT

CONSTRAINTS

CONTAINER

CONTINUE

CONVERT

CORRESPONDING

COUNT

COUNTER

CREATE

CREATEDB

CROSS

CURRENCY

CURRENT

CURRENT_DATE

CURRENT_TIME

CURRENT_TIMESTAMP

CURRENT_USER

CURSOR

-D

DATABASE

DATE

DATETIME

DAY

DEALLOCATE

DEC

DECIMAL

DECLARE

DEFAULT

DEFERRABLE

DEFERRED

DELETE

DESC

DESCRIBE

DESCRIPTOR

DIAGNOSTICS

DISALLOW

DISCONNECT

DISTINCT

DOMAIN

DOUBLE

DROP

-E

ELSE

END

END-EXEC

ESCAPE

EXCEPT

EXCEPTION

EXCLUSIVECONNECT

EXEC

EXECUTE

EXISTS

EXTERNAL

EXTRACT

-F

FALSE

FETCH

FIRST

FLOAT

FLOAT4

FLOAT8

FOR

FOREIGN

FOUND

FROM

FULL

-G

GENERAL

GET

GLOBAL

GO

GOTO

GRANT

GROUP

GUID

-H

HAVING

HOUR

-I

IDENTITY

IEEEDOUBLE

IEEESINGLE

IGNORE

IMAGE

IMMEDIATE

ININDEX

INDICATOR

INHERITABLE

INITIALLY

INNER

INPUT

INSENSITIVE

INSERT

INT

INTEGER

INTEGER1

INTEGER2

INTEGER4

INTERSECT

INTERVAL

INTO

IS

ISOLATION

-J

JOIN

-K

KEY

-L

LANGUAGE

LAST

LEADING

LEFT

LEVEL

LIKE

LOCAL

LOGICAL

LOGICAL1

LONG

LONGBINARY

LONGCHAR

LONGTEXT

LOWER

-M

MATCH

MAX

MEMO

MIN

MINUTE

MODULE

MONEY

MONTH

-N

NAMES

NATIONAL

NATURAL

NCHAR

NEXT

NO

NOT

NOTE

NULL

NULLIF

NUMBER

NUMERIC

-O

OBJECT

OCTET_LENGTH

OFOLEOBJECT

ONONLY

OPEN

OPTION

ORORDER

OUTER

OUTPUT

OVERLAPS

OWNERACCESS

-P

PAD

PARAMETERS

PARTIAL

PASSWORD

PERCENT

PIVOT

POSITION

PRECISION

PREPARE

PRESERVE

PRIMARY

PRIOR

PRIVILEGES

PROC

PROCEDURE

PUBLIC

-Q

-R

READ

REAL

REFERENCES

RELATIVE

RESTRICT

REVOKE

RIGHT

ROLLBACK

ROWS

-S

SCHEMA

SCROLL

SECOND

SECTION

SELECT

SELECTSCHEMA

SELECTSECURITY

SESSION

SESSION_USER

SET

SHORT

SINGLE

SIZE

SMALLINT

SOME

SPACE

SQL

SQLCODE

SQLERROR

SQLSTATE

STRING

SUBSTRING

SUM

SYSTEM_USER

-T

TABLE

TABLEID

TEMPORARY

TEXT

THEN

TIME

TIMESTAMP

TIMEZONE_HOUR

TIMEZONE_MINUTE

TO

TOP

TRAILING

TRANSACTION

TRANSFORM

TRANSLATE

TRANSLATION

TRIM

TRUE

-U

UNION

UNIQUE

UNIQUEIDENTIFIER

UNKNOWN

UPDATE

UPDATEIDENTITY

UPDATEOWNER

UPDATESECURITY

UPPER

USAGE

USER

USING

-V

VALUE

VALUES

VARBINARY

VARCHAR

VARYING

VIEW

-W

WHEN

WHENEVER

WHERE

WITH

WORK

WRITE

-X

-Y

YEAR

YESNO

-Z

ZONE

Đầu Trang

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.