Bài viết này chứa liên kết đến các bài viết cung cấp chi tiết về các hàm phổ biến được sử dụng trong biểu thứcAccess. Chúng được sắp xếp đầu tiên theo nhóm và sau đó được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái ở cuối bài viết này.
ActiveX
Ứng dụng
Mảng
Hàm Array Hàm Filter Hàm Join Hàm LBound Hàm Split Hàm UBound
Chuyển đổi
Hàm Asc Hàm Chr Hàm EuroConvert Hàm FormatCurrency Hàm FormatDateTime Hàm FormatNumber Hàm FormatPercent Hàm GUIDFromString Hàm Hex Hàm Nz Hàm Oct Hàm Str Hàm StringFromGUID Hàm Chuyển đổi Kiểu Hàm Val
Cơ sở dữ liệu
Hàm DDE Hàm DDEInitiate Hàm DDERequest Hàm DDESend Hàm Eval Hàm Phân vùng
Ngày/Giờ
Hàm Date Hàm DateAdd Hàm DateDiff Hàm DatePart Hàm DateSerial Hàm DateValue Hàm Day Hàm Hour Hàm Minute Hàm Month Hàm MonthName Hàm Now Hàm Second Hàm Time Hàm Timer Hàm TimeSerial Hàm TimeValue Hàm Weekday Hàm WeekdayName Hàm Year
Tổng hợp miền
Hàm DAvg Hàm DCount Hàm DFirst, DLast Hàm DLookup Hàm DMin, DMax Các hàm DStDev, DStDevP Hàm DSum Hàm DVar, DVarP
Xử lý lỗi
Đầu vào/Đầu ra Tệp
Quản lý Tệp
Hàm CurDir Hàm Dir Hàm FileAttr Hàm FileDateTime Hàm FileLen Hàm GetAttr
Tài chính
Hàm DDB Hàm FV Hàm IPmt Hàm IRR Hàm MIRR Hàm NPer Hàm NPV Hàm Pmt Hàm PPmt Hàm PV Hàm Rate Hàm SLN Hàm SYD
Sự kiểm tra
Hàm Environ Hàm GetAllSettings Hàm GetSetting Hàm IsArray Hàm IsDate Hàm Isempty Hàm IsError Hàm IsMissing Hàm IsNull Hàm IsNumeric Hàm IsObject Hàm TypeName Hàm VarType
Toán học
Hàm Abs Hàm Atn Hàm Cos Hàm Exp Int, Fix Functions Hàm Log Hàm Rnd Hàm Round Hàm Sgn Hàm Sin Hàm Sqr Hàm Tan
Thư
Linh tinh
Hàm CallByName Hàm IMEStatus Hàm MacID Hàm MacScript Hàm QBColor Hàm RGB Hàm Spc Hàm Tab
Dòng chương trình
SQL Aggregate
Hàm Avg Hàm Count Các hàm đầu tiên, cuối cùng Hàm Min, Max Các hàm StDev, StDevP Hàm Sum Hàm Var, VarP
Văn bản
Hàm Format Hàm InStr Hàm InStrRev Hàm LCase Hàm Left Hàm Len Các hàm LTrim, RTrim và Trim Hàm Mid Hàm Replace Hàm Right Hàm Space Hàm StrComp Hàm StrConv Hàm String Hàm StrReverse Hàm UCase