Một trong những cách truyền vi-rút máy tính phổ biến nhất là thông qua tệp đính kèm. Nhằm giúp bảo vệ bạn và người nhận khỏi vi-rút máy tính, Outlook sẽ chặn việc gửi và nhận một số loại tệp nhất định (như .exe cùng một số tệp cơ sở dữ liệu nhất định) dưới dạng tệp đính kèm. Nếu bạn cần gửi một trong các loại tệp này cho người nhận email thì chúng tôi khuyên bạn nên thay bằng sử dụng OneDrive và gửi liên kết dẫn tới tệp cho người nhận.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tài khoản Microsoft Exchange, người quản trị máy chủ email của bạn có thể bỏ chặn một số loại tệp nhất định. Hãy liên hệ với người quản trị bên bạn để nhận thêm trợ giúp.
Tìm hiểu thêm về lý do người dùng Microsoft 365 không thể mở hoặc xem tệp đính kèm trong Outlook trên web.
Chia sẻ tệp một cách an toàn
Có một số cách để gửi và nhận một tệp bị chặn. Bạn có thể lưu tệp lên đám mây, rồi gửi liên kết dẫn tới tệp, sử dụng tiện ích nén tệp như WinZip hay thậm chí là đổi tên cho tệp bằng một phần mở rộng khác, rồi để người nhận thay đổi lại tên về tên gốc sau khi họ nhận được tệp.
-
Lưu tệp vào đám mây
Nếu bạn cần gửi tệp bị Outlook chặn, cách đơn giản nhất để gửi tệp của bạn là tải tệp lên OneDrive hoặc một máy chủ chia sẻ mạng bảo mật như SharePoint. Sau đó, gửi liên kết dẫn tới tệp. Nếu bạn cần nhận tệp bị chặn, hãy yêu cầu người gửi tải tệp lên OneDrive hoặc SharePoint và gửi cho bạn liên kết. Khi nhận được liên kết, bạn có thể mở vị trí tệp, rồi tải xuống tệp.Lưu ý: Đối với OneDrive và OneDrive for Business, bạn sẽ cần yêu cầu người gửi chỉ gửi cho bạn liên kết dẫn tới tệp thay vì đính kèm tệp vào email bằng cách sử dụng OneDrive. Để có được liên kết chia sẻ trong OneDrive, hãy tô sáng tệp rồi chọn Nhận Liên kết trong thanh menu.
-
Sử dụng tiện ích nén tệp
Sử dụng tiện ích nén, chẳng hạn như WinZip, sẽ tạo tệp lưu trữ nén có phần mở rộng tên tệp khác. Outlook không nhận diện những phần mở rộng tên tệp này là các mối đe dọa tiềm tàng. Do đó, ứng dụng này sẽ không chặn tệp đính kèm mới. Có rất nhiều tiện ích nén của bên thứ ba. Bạn có thể bấm chuột phải vào tệp bất kỳ trong Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 10, rồi chọn Gửi tới thư mục nén. Thao tác này sẽ tạo ra tệp cùng tên với tệp gốc nhưng có phần mở rộng là .zip. -
Đổi tên tệp
Bạn có thể đổi tên tệp (hoặc yêu cầu người gửi đổi tên tệp) để sử dụng phần mở rộng mà Outlook không chặn. Ví dụ: bạn có thể đổi tên tệp.exe thành tệp.docx. Sau khi gửi (hoặc nhận) tệp được đổi tên, hãy lưu tệp đó, rồi đổi tên thành phần mở rộng gốc theo các bước sau.
-
Định vị tệp đính kèm trong thư.
-
Bấm chuột phải vào tệp đính kèm rồi sau đó bấm Sao chép.
-
Bấm chuột phải vào màn hình nền rồi sau đó bấm Dán.
-
Bấm chuột phải vào tệp đã dán rồi sau đó bấm Đổi tên.
-
Đổi tên tệp để sử dụng phần mở rộng tên tệp ban đầu chẳng hạn như .exe.
Loại tệp bị chặn trong Outlook
Nếu bạn sử dụng tài khoản Microsoft Exchange Server và người quản trị Exchange Server đã đặt cấu hình cài đặt bảo mật Outlook của bạn thì người quản trị bên bạn có thể giúp bạn. Hãy yêu cầu người quản trị điều chỉnh các cài đặt bảo mật trên hộp thư của bạn thành chấp nhận tệp đính kèm bị Outlook chặn.
Nếu bạn không sử dụng tài khoản Exchange Server, bạn có thể sử dụng quy trình nâng cao để bỏ chặn một số loại tệp. Quy trình này liên quan đến việc chỉnh sửa sổ đăng ký trong Windows. Để biết thêm thông tin về việc bỏ chặn các loại tệp đính kèm, hãy xem bài viết Hỗ trợ của Microsoft về các tệp đính kèm bị chặn trong Outlook.
Loại tệp bị chặn trong Outlook
Phần mở rộng tên tệp |
Loại tệp |
---|---|
.ade |
Access Project Extension (Microsoft) |
.adp |
Access Project (Microsoft) |
.app |
Executable Application |
.ứng dụng |
ClickOnce Deployment Manifest File |
.appref-ms |
ClickOnce Application Reference File |
.asp |
Active Server Page |
.aspx |
Mở rộng Trang Active Server |
.asx |
Tệp Bộ chuyển hướng ASF |
.bas |
BASIC Source Code |
.bat |
Batch Processing |
.bgi |
Giao diện Đồ họa Borland |
.cab |
Tệp Windows Cabinet |
.cer |
Internet Security Certificate File |
.chm |
Compiled HTML Help |
.cmd |
DOS CP/M Command File, Command File for Windows NT |
.cnt |
Microsoft Help Workshop Application |
.com |
Command |
.cpl |
Windows Control Panel Extension (Microsoft) |
.crt |
Certificate File |
.csh |
csh Script |
.der |
DER Encoded X509 Certificate File |
.diagcab |
Tệp Microsoft Diagnostics Cabinet |
.exe |
Executable File |
.fxp |
FoxPro Compiled Source (Microsoft) |
.gadget |
Windows Vista Gadget |
.grp |
Nhóm Chương trình Microsoft |
.hlp |
Windows Help File |
.hpj |
AppWizard Help project |
.hta |
Hypertext Application |
.htc |
Tệp Cấu phần HTML |
.inf |
Information or Setup File |
.ins |
IIS Internet Communications Settings (Microsoft) |
.Iso |
Hệ thống Tệp Phương tiện Đĩa Quang |
.isp |
IIS Internet Service Provider Settings (Microsoft) |
.its |
Internet Document Set, Internet Translation |
.jar |
Java Archive |
.jnlp |
Java Network Launching Protocol |
.js |
JavaScript Source Code |
.jse |
JScript Encoded Script File |
.ksh |
UNIX Shell Script |
.lnk |
Windows Shortcut File |
.mad |
Access Module Shortcut (Microsoft) |
.maf |
Access (Microsoft) |
.mag |
Access Diagram Shortcut (Microsoft) |
.mam |
Access Macro Shortcut (Microsoft) |
.maq |
Access Query Shortcut (Microsoft) |
.mar |
Access Report Shortcut (Microsoft) |
.mas |
Access Stored Procedures (Microsoft) |
.mat |
Access Table Shortcut (Microsoft) |
.mau |
Media Attachment Unit |
.mav |
Access View Shortcut (Microsoft) |
.maw |
Access Data Access Page (Microsoft) |
.mcf |
Media Container Format |
.mda |
Access Add-in (Microsoft), MDA Access 2 Workgroup (Microsoft) |
.mdb |
Access Application (Microsoft), MDB Access Database (Microsoft) |
.mde |
Access MDE Database File (Microsoft) |
.mdt |
Access Add-in Data (Microsoft) |
.mdw |
Access Workgroup Information (Microsoft) |
.mdz |
Access Wizard Template (Microsoft) |
.msc |
Microsoft Management Console Snap-in Control File (Microsoft) |
.msh |
Microsoft Shell |
.msh1 |
Microsoft Shell |
.msh2 |
Microsoft Shell |
.mshxml |
Microsoft Shell |
.msh1xml |
Microsoft Shell |
.msh2xml |
Microsoft Shell |
.msi |
Windows Installer File (Microsoft) |
.msp |
Windows Installer Update |
.mst |
Windows SDK Setup Transform Script |
.msu |
Tệp Windows Update |
.ops |
Office Profile Settings File |
.osd |
Open Software Description |
.pcd |
Visual Test (Microsoft) |
.pif |
Windows Program Information File (Microsoft) |
.pl |
Perl script |
.plg |
Developer Studio Build Log |
.prf |
Windows System File |
.prg |
Program File |
.printerexport |
Tệp sao lưu máy in |
.ps1 |
Windows PowerShell |
.ps1xml |
Windows PowerShell |
.ps2 |
Windows PowerShell |
.ps2xml |
Windows PowerShell |
.psc1 |
Windows PowerShell |
.psc2 |
Windows PowerShell |
.psd1 |
Windows PowerShell |
.psdm1 |
Windows PowerShell |
.pst |
MS Exchange Address Book File, Outlook Personal Folder File (Microsoft) |
.Py |
Tập lệnh Python |
.pyc |
Tập lệnh Python |
.pyo |
Tập lệnh Python |
.pyw |
Tập lệnh Python |
.pyz |
Tập lệnh Python |
.pyzw |
Tập lệnh Python |
.reg |
Registration Information/Key for W95/98, Registry Data File |
.scf |
Windows Explorer Command |
.scr |
Windows Screen Saver |
.sct |
Windows Script Component, Foxpro Screen (Microsoft) |
.shb |
Windows Shortcut into a Document |
.shs |
Shell Scrap Object File |
.theme |
Cài đặt Tệp Chủ đề Màn hình nền |
.tmp |
Temporary File/Folder |
.url |
Internet Location |
.vb |
VBScript File or Any Visual Basic Source |
.vbe |
VBScript Encoded Script File |
.vbp |
Tệp Dự án Visual Basic |
.vbs |
Tệp Script VBScript, Visual Basic for Applications Script |
.Vhd |
Đĩa Cứng Ảo |
.vhdx |
Mở rộng Ổ đĩa Cứng Ảo |
.vsmacros |
Visual Studio .NET Binary-based Macro Project (Microsoft) |
.vsw |
Visio Workspace File (Microsoft) |
.webpnp |
Tệp In Internet |
.website |
Lối tắt Site đã ghim từ Internet Explorer |
.ws |
Windows Script File |
.wsc |
Windows Script Component |
.wsf |
Windows Script File |
.wsh |
Windows Script Host Settings File |
.xbap |
Ứng dụng Trình duyệt |
.xll |
Phần bổ trợ của Excel |
.xnk |
Exchange Public Folder Shortcut |