Tên Bố trí |
Mô tả |
Ảnh |
Ảnh có Điểm nhấn |
Dùng để thể hiện ý tưởng trung tâm, hình ảnh với các ý tưởng liên quan ở bên cạnh. Văn bản Mức 1 trên cùng xuất hiện trên ảnh trung tâm. Văn bản tương ứng cho các hình dạng Mức 1 khác xuất hiện bên cạnh hình tròn nhỏ. Bố trí này cũng phù hợp với không có văn bản. |
|
Khối Ảnh Xen k giữa |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh từ trên xuống dưới. Văn bản xuất hiện luân phiên ở bên phải hoặc bên trái ảnh. |
|
Vòng tròn có Ảnh Xen k giữa |
Dùng để thể hiện một tập hợp các hình ảnh với văn bản. Văn bản tương ứng sẽ xuất hiện trong các vòng tròn trung tâm với các hình ảnh thay thế từ trái sang phải. |
|
Tiến trình Điểm nhấn có Hình ảnh Tăng dần |
Dùng để thể hiện một chuỗi tăng dần các bức ảnh cùng với văn bản mô tả. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. |
|
Danh sách Điểm nhấn có Hình ảnh Gấp mép |
Dùng để thể hiện khối thông tin không tuần tự hoặc được nhóm lại với nhau. Các hình tròn nhỏ được thiết kế để chứa ảnh. Đạt hiệu quả tốt cho việc minh họa cả văn bản Mức 1 và Mức 2. Tối đa hóa không gian hiển thị cho các hình cả chiều ngang và chiều dọc. |
|
Khối Ảnh Rẽ cong |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh. Hộp che góc dưới có thể chứa một lượng nhỏ văn bản. |
|
Chú thích Ảnh Rẽ cong |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh tuần tự. Hộp che góc dưới có thể chứa một lượng nhỏ văn bản. |
|
Danh sách Chú thích Ảnh Rẽ cong |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh. Tiêu đề và mô tả sẽ xuất hiện trong hình khung chú thích bên dưới mỗi ảnh. |
|
Hình ảnh Rẽ cong Semi-Transparent bản |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh. Hộp bán trong suốt bao gồm phần dưới của ảnh và chứa tất cả các mức văn bản. |
|
Danh sách Hình ảnh Bong bóng |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh. Có thể chứa tới tám hình ảnh Mức 1. Văn bản và ảnh không được dùng sẽ không xuất hiện, nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. |
|
Ảnh có Chú thích |
Dùng để thể hiện ảnh với nhiều mức văn bản. Hoạt động tốt nhất với lượng nhỏ văn bản Mức 1 và lượng vừa phải văn bản Mức 2. |
|
Cấu trúc phân cấp Ảnh Vòng tròn |
Dùng để thể hiện thông tin phân cấp hoặc mối quan hệ báo cáo trong tổ chức. Ảnh xuất hiện trong hình tròn và văn bản tương ứng xuất hiện bên cạnh ảnh. |
|
Khung chú thích Ảnh Vòng |
Dùng để thể hiện ý tưởng trung tâm và ý tưởng phụ hoặc các mục liên quan. Văn bản của ảnh đầu tiên bao gồm phần dưới của ảnh. Văn bản tương ứng cho các hình dạng Mức 1 khác xuất hiện bên cạnh hình tròn nhỏ. Sơ đồ này cũng phù hợp với không có văn bản. |
|
Danh sách có Ảnh Liên tiếp |
Dùng để thể hiện nhóm các thông tin được kết nối với nhau. Hình tròn được thiết kế để chứa ảnh. |
|
Ảnh Văn bản được Đóng khung |
Dùng để thể hiện hình ảnh với văn bản Mức 1 tương ứng được hiển thị trong một khung. |
|
Cụm Lục giác |
Dùng để thể hiện ảnh với văn bản mô tả có liên quan. Các hình lục giác nhỏ chỉ báo cặp ảnh và văn bản. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. |
|
Danh sách Ảnh Ngang |
Dùng để thể hiện thông tin không tuần tự hoặc được nhóm lại với nhau, nhấn mạnh vào các hình ảnh có liên quan. Các hình trên cùng được thiết kế để chứa ảnh. |
|
Khối Điểm nhấn có Hình ảnh |
Dùng để thể hiện một nhóm hình ảnh trong các khối bắt đầu từ góc. Văn bản tương ứng hiển thị theo chiều dọc. Hoạt động tốt như một điểm nhấn trên trang chiếu tiêu đề hoặc tiêu đề phụ hoặc cho dấu ngắt phần của tài liệu. |
|
Danh sách Điểm nhấn có Hình ảnh |
Dùng để thể hiện thông tin được nhóm lại hoặc có liên kết. Các hình nhỏ ở góc trên được thiết kế để chứa ảnh. Nhấn mạnh văn bản Mức 2 hơn văn bản Mức 1 và là lựa chọn tốt cho số lượng lớn văn bản Mức 2. |
|
Tiến trình Điểm nhấn có Hình ảnh |
Dùng để thể hiện các bước tuần tự của tác vụ, quy trình hoặc dòng công việc. Hình chữ nhật ở nền được thiết kế để chứa ảnh. |
|
Danh sách Chú thích Ảnh |
Dùng để thể hiện khối thông tin không tuần tự hoặc được nhóm lại với nhau. Hình cao nhất được thiết kế để chứa ảnh và ảnh được nhấn mạnh hơn văn bản. Đạt hiệu quả tốt với ảnh có chú thích ngắn bằng văn bản. |
|
Lưới Hình ảnh |
Dùng để thể hiện các ảnh được bố trí trên một lưới hình vuông. Phù hợp nhất với một lượng nhỏ văn bản Mức 1 xuất hiện phía trên ảnh. |
|
Đường thẳng Ảnh |
Dùng để thể hiện một chuỗi các bức ảnh song song. Văn bản Mức 1 bao gồm phần trên cùng của ảnh. Văn bản Mức 2 xuất hiện bên dưới ảnh. |
|
Dải Ảnh |
Dùng để thể hiện một chuỗi các bức ảnh từ trên xuống dưới với văn bản Mức 1 bên cạnh mỗi hình ảnh. |
|
Danh sách Ảnh Hướng tâm |
Dùng để thể hiện mối quan hệ tới ý tưởng trung tâm. Hình dạng Mức 1 có chứa văn bản và tất cả hình dạng Mức 2 có chứa ảnh cùng với văn bản tương ứng. Giới hạn ở bốn ảnh Mức 2. Ảnh không được dùng sẽ không xuất hiện, nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản Mức 2. |
|
Danh sách Ảnh Chụp nhanh |
Dùng để thể hiện ảnh với văn bản giải thích. Văn bản Mức 2 có thể hiển thị danh sách thông tin. Hoạt động tốt với lượng lớn văn bản. |
|
Ảnh Xoắn ốc |
Dùng để thể hiện một chuỗi tối đa năm hình ảnh với chú thích Mức 1 tương ứng theo đường xoắn ốc vào giữa. |
|
Điểm nhấn có Hình ảnh Chủ đề |
Dùng để thể hiện một nhóm hình ảnh trong đó hình ảnh đầu tiên được xếp ở giữa và lớn nhất. Có thể chứa tới sáu hình ảnh Mức 1. Văn bản không được dùng sẽ không xuất hiện, nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. |
|
Điểm nhấn Thay đổi Hình ảnh Chủ đề |
Dùng để thể hiện một nhóm hình ảnh trong đó hình ảnh đầu tiên là lớn nhất và được đặt ở trên cùng. Các hình ảnh bổ sung Mức 1 chuyển đổi giữa các hình vuông và hình chữ nhật với giới hạn là chín hình ảnh Mức 1. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. Văn bản không được dùng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. |
|
Lưới Hình ảnh Chủ đề |
Dùng để thể hiện một nhóm hình ảnh trong đó hình ảnh đầu tiên là lớn nhất. Có thể chứa tới năm hình ảnh Mức 1. Văn bản không được dùng sẽ không xuất hiện, nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản tương ứng. |
|
Danh sách Điểm nhấn có Hình ảnh Có tiêu đề |
Dùng để thể hiện danh sách thông tin với hình ảnh điểm nhấn cho từng văn bản Mức 2. Văn bản Mức 1 hiển thị trong một hộp riêng biệt ở đầu danh sách. |
|
Đường thẳng Ảnh Tiêu đề |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh mà mỗi ảnh có tiêu đề và mô tả riêng. Văn bản Mức 1 sẽ xuất hiện trong hộp phía trên ảnh. Văn bản Mức 2 xuất hiện bên dưới ảnh. |
|
Khối Ảnh có Tiêu đề |
Dùng để thể hiện một chuỗi ảnh. Văn bản Mức 1 xuất hiện phía trên mỗi hình ảnh. Văn bản Mức 2 xuất hiện ở bên cạnh và hơi chồng lên nhau cho mỗi ảnh. |
|
Danh sách Điểm nhấn có Hình ảnh Dọc |
Dùng để thể hiện khối thông tin không tuần tự hoặc được nhóm lại với nhau. Các hình tròn nhỏ được thiết kế để chứa ảnh. |
|
Danh sách có Hình ảnh Dọc |
Dùng để thể hiện khối thông tin không tuần tự hoặc được nhóm lại với nhau. Hình nhỏ ở phía bên trái được thiết kế để bao gồm ảnh. |
|