Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng của hàm BESSELK trong Microsoft Excel.
Mô tả
Trả về hàm Bessel biến đổi, tương đương với các hàm Bessel định trị cho các đối số thuần ảo.
Cú pháp
BESSELK(X, N)
Cú pháp hàm BESSELK có các đối số sau đây:
-
X Bắt buộc. Giá trị để đánh giá hàm.
-
N Bắt buộc. Bậc của hàm. Nếu n không phải là số nguyên thì nó bị cắt cụt.
Chú thích
-
Nếu x không phải là số, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #VALUE! .
-
Nếu n không phải là số, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #VALUE! .
-
Nếu n < 0, thì hàm BESSELK trả về giá trị lỗi #NUM! .
-
Hàm Bessel biến đổi bậc thứ n của biến x là:
trong đó Jn là hàm Bessel J và Yn là hàm Bessel Y.
Ví dụ
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Công thức |
Mô tả |
Kết quả |
=BESSELK(1.5, 1) |
Hàm Bessel biến đổi tại 1,5 bậc 1. |
0,277387804 |